Diễn Đàn
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Diễn Đàn

/

 
Trang ChínhGalleryTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
CÔNG THỨC CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH + PASSIVE & ACTIVE VOICE Sudieptutroi

 

 CÔNG THỨC CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH + PASSIVE & ACTIVE VOICE

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
Alpha
HẠ NGHỊ VIỆN
HẠ NGHỊ VIỆN


Giới tính : Nữ
Tổng số bài gửi : 419
Điểm NHIỆT TÌNH : 919
Ngày tham gia : 14/08/2009
Đến từ : Alpha English Center
Job/hobbies : Hightech
Tâm trang : Good Mood

CÔNG THỨC CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH + PASSIVE & ACTIVE VOICE Vide
Bài gửiTiêu đề: CÔNG THỨC CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH + PASSIVE & ACTIVE VOICE   CÔNG THỨC CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH + PASSIVE & ACTIVE VOICE EmptyMon Dec 14, 2009 1:10 pm











    CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH


    A. CÁC THÌ HIỆN TẠI

    THÌ HIệN TạI ĐƠN:

    Xác định : S V ( s/es đố với ngôi thứ 3 số ít)
    Phủ định : S Doesn’t/Don’t V(ifn)
    Nghi vấn: Does/do S V(ifn)?


    THÌ HIệN TạI TIếP DIễN


    Xác định : S be V_ing
    PĐ: S + [am/is/are] not + V-ing
    NV: [am/is/are] + S + V-ing?



    THÌ HIệN TạI HOÀN THÀNH

    Xác định KĐ: S has/have PII
    PĐ: S + hasn’t/ haven’t + V3
    NV: Has/Have + S + V3?
    (…yet, already, for, since…)



    THÌ HIệN TạI HOÀN THÀNH TIếP DIễN:


    Xác định KĐ: S + has/have been + V_ing
    PĐ: S + Hasn’t/ Haven’t been + V-ing
    NV: Has/HAve + S + been V-ing?


    - B. CÁC THÌ QUÁ KHỨ:

    Thì quá khứ đơn:
    Xác định KĐ: S + V_ed (or BQT)
    PĐ: S + didn’t + V1(ifn)
    NV: Did + S + V1(ifn)?



    Thì quá khứ tiếp diễn:
    Xác định KĐ: S + was/were + V_ing
    PĐ: S + wasn’t/weren’t + V-ing
    NV: Was/Were + S + V-ing?



    Thì quá khứ hoàn thành:
    Xác định KĐ: S had PII
    PĐ: S + hadn’t + V3
    NV: Had + S + V3?



    Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
    Xác định KĐ:S had been V_ing
    PĐ: S + hadn’t been + V-ing
    NV: Had + S + been V-ing

    - C. CÁC THÌ TƯƠNG LAI:

    Thì tương lai đơn :
    S + shall/will V1(infinitive)



    Thì tương lai tiếp diễn:
    S + shall/will +be V_ing



    Thì tương lai hoàn thành:

    S + shall/will + have V3

    Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
    S + shall/will have + been V_ing



    Modal verb

    May/ Might/ Can/ could/ should/ must… V


    ACTIVE VOICE à PASSIVE VOICE



    Active: My cat kills a mouse everyday

    Passive: A mouse is killed by my dog everyday







    CACH ĐỔI TỪ ACTIVE VOICE à PASSIVE VOICE



    My cat kills a mouse everyday à



    B1: Xác định thì cho câu active



    à My cat kills a mouse everyday (thì hiện tai đơn)



    B2 : phân tích câu active thành 3 phần S V O



    My cat / kills/ a mouse/ everyday
    S V O



    à Everyday (phần dư của câu)



    B3: Đưa O lên làm chủ từ



    à A mouse



    B4: Lấy V à tobe V3



    à A mouse tobe V3 àA mouse is killed




    • tobe (dựa vào thì của câu do bước 1 ta đã xác định được)

      Thì HTĐ [V/V s/es ]

      Tobe: à am/ is/ are

      Thì HTTD [ am/ is/are Ving]

      Tobeà am/ is/ are being


      Thì QK ĐƠN [V ed/ V2]

      Tobeà was/ were


      Thì QKTT [was/were Ving]

      Tobeà was/were being


      Thì HTHT [has/have V3]

      Tobeà has/ have been


      Thì QKHT [had V3]

      Tobeà had been

      Câu có Modal V à Modal be V3


      Vậy à A mouse tobe V3 àà A mouse is killed

      Bước 5: by S


      A mouse is killed by my cat

      B6: viết phần dư của câu:

      à A mouse is killed by my cat everyday [ Xong]


      Vd1: my cat kills a mouse everyday

      B1: : my cat kills a mouse everyday (S V O)

      B2: Thì HTĐ: V1/Vs/es

      B3 : A mouse à A mouse

      B4: Kills à is killed

      B5: My cat à By my cat

      B6: every day à every day

      Ráp lại ta được: A mouse is killed By my cat every day

      Vd 2:

      My cat killed a mouse yesterday
    • B1: My cat killed a mouse yesterday (S V O)

      B2: Thì QKĐ

      B3: A mouse àA mouse

      B4: Killed àwas killed

      B5: my cat àby my cat

      B6: yesterday



      Ráp vào ta được àA mouse was killed by my cat yesterday



      VD2

      My cat is killing the mouse over there.

    • B1: My cat is killing the mouse over there. (Thì HTTD)
    • B2: My cat is killing the mouse over there (s/v/o)
      B3: the mouse --> the mouse
    • B4: is killing --> is being killed
    • B5: My cat --> by my cat
    • B6: over there - over there

    ==> the mouse is being killed by my cat over there


    • Cách đổi Passive à active

      Passive: A mouse is killed by my dog everydayàMy cat kills a mouse everyday

      B1

      By S à S (lên làm chủ từ)
      2:

      Xét thì:

      am/ is/ are V3 àThì HTĐ [V/V s/es ]
      am/ is/ are being V3 àThì HTTD [ am/ is/are Ving]
      was/ were V3 à Thì QK ĐƠN [V ed/ V2]
      was/were being V3 à Thì QKTT [was/were Ving]
      has/ have been V3 àThì HTHT [has/have V3]
      had been V3 àThì QKHT [had V3]
      dal be V3 à Câu có Modal V


      Vậy à A mouse tobe V3 àà A mouse is killed


      B3: S à O

      B4: Viết phần còn lại của câu

      Vd:

      A mouse is killed by my cat every day

      B1: By my cat à my cat

      B2: Is killed à Kill/kills

      B3: A mouse à A mouse

      B4: Every day à everyday

      (bạn chỉ việc ráp lại là xong)
    • my cat Kill/kills A mouse Every day



      Tương tự vậy cho các thì khác.






      Chúc thành công



    Alpha




Về Đầu Trang Go down
http://CLCgk.forumotion.net
cuong
Cấp bậc: TÌM HIỂU
Cấp bậc: TÌM HIỂU


Giới tính : Nam
Tổng số bài gửi : 1
Điểm NHIỆT TÌNH : 1
Ngày tham gia : 19/05/2010
Job/hobbies : nhge nhac
Tâm trang : vui tuoi

CÔNG THỨC CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH + PASSIVE & ACTIVE VOICE Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: CÔNG THỨC CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH + PASSIVE & ACTIVE VOICE   CÔNG THỨC CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH + PASSIVE & ACTIVE VOICE EmptyWed May 19, 2010 9:14 am




    cong thuc 7 thi



    cuong




Về Đầu Trang Go down
 

CÔNG THỨC CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH + PASSIVE & ACTIVE VOICE

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc.
* Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết.
* Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.

- Nếu chèn smiles có vấn đề thì bấm a/A trên phải khung viết bài

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn Đàn :: »-(¯`v´¯)-» ENGLISH CLUB »-(¯`v´¯)-» :: TIẾNG ANH GIAO TIẾP :: GRAMMAR-
free counters