Alpha HẠ NGHỊ VIỆN
Giới tính : Tổng số bài gửi : 419 Điểm NHIỆT TÌNH : 919 Ngày tham gia : 14/08/2009 Đến từ : Alpha English Center Job/hobbies : Hightech Tâm trang : Good Mood
| Tiêu đề: Re: NHỮNG CÂU CỬA MIỆNG CỦA NGƯỜI MỸ Thu Nov 26, 2009 4:51 pm | |
| | | | | |
Những câu cửa miệng của người Mỹ
Dưới đây là những câu chúng ta thường dùng trong đời sống thường nhật. Những từ này bạn sẽ khó tìm thấy trên sách vở, chỉ những ai giao tiếp với người bản xứ, đặc biệt là những bạn có cơ hội sống ở nơi có Tiếng Anh là ngôn ngữ chính, chứ những ai đi làm mà dùng Tiếng Anh thì cũng ko hay thấy những ngôn từ này đâu.
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
Bottom up! 100% nào! (Khi nhậu nhẹt)
Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! (*) Thây kệ nó!
Mark my words! Nhớ lời tao đó!
Bored to death! Chán chết!
What a relief! Đỡ quá!
Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nha!
It serves you right! Đáng đời mày!
The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party)
Beggars can’t be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gấc
Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà
Good job!= well done! Làm tốt lắm!
Just for fun! Cho vui thôi
Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
Make some noise! Sôi nổi lên nào!
Congratulations! Chúc Mừng!
Rain cats and dogs Mưa tầm tã
Love me love my dog Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Strike it Trúng quả
Alway the same Trước sau như một
Hit it off Tâm đầu ý hợp
Hit or miss Được chăng hay chớ
Add fuel to the fire Thêm dầu vào lửa
To eat well and can dress beautyfully Ăn trắng mặc trơn
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all Không có chi
Just kidding Chỉ đùa thôi
No, not a bit Không chẳng có gì
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
After you Bạn trước đi
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! Giống như mọi khi
Almost! Gần xong rồi
You ‘ll have to step on it Bạn phải đi ngay
I’m in a hurry Tôi đang bận
What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
Prorincial! Sến
Decourages me much! Làm nản lòng
It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng
The God knows! Chúa mới biết được
Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her…! Tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó.
| | | | | |
|